Sản xuất hay sản xuất của cải vật chất là hoạt động chủ yếu trong các hoạt động kinh tế của con người. Quản trị sản xuất là quá trình làm ra sản phẩm để sử dụng, hay để trao đổi trong thương mại. Quyết định sản xuất dựa vào những vấn đề chính sau: sản xuất cái gì?, sản xuất như thế nào?, sản xuất cho ai?, giá thành sản xuất và làm thế nào để tối ưu hóa việc sử dụng và khai thác các nguồn lực cần thiết làm ra sản phẩm?
A – GIỚI THIỆU VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
1.2 Đặc điểm của sản xuất hiện đại
1.3 Khái niệm về quản trị sản xuất
II. CÁC BƯỚC PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
III. HƯỚNG NGHIÊN CỨU QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
3.1 Sản xuất như là một hệ thống
3.2 Các quyết định trong quản trị sản xuất và tác nghiệp
IV. Vai trò của người quản lý trong quản trị sản xuất
4.1 Các kỹ năng cần thiết ở người quản trị sản xuất
4.2 Các hoạt động của người quản trị sản xuất
B – DỰ BÁO
II. PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO ĐỊNH TÍNH.
2.1 Lấy ý kiến của ban điều hành.
2.2 Lấy ý kiến của người bán hàng.
2.3 Phương pháp chuyên gia (Delphi).
2.4 Phương pháp điều tra người tiêu dùng.
III. PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO ĐỊNH LƯỢNG.
3.1 Dự báo ngắn hạn.
3.2 Dự báo dài hạn.
IV. Giám sát và kiểm soát dự báo
C – HOẠCH ĐỊNH NĂNG LỰC SẢN XUẤT
I/ THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM.
1.2 Tổ chức nghiên cứu thiết kế và phát triển sản phẩm.
1.3 Qui trình phát triển sản phẩm.
II/ Lựa chọn quy trình sản xuất
2.1 Lựa chọn các khả năng trong qui trình sản xuất.
III/ HOẠCH ĐỊNH NĂNG LỰC SẢN XUẤT DÀI HẠN
3.1 Định nghĩa, đo lường và dự báo năng lực sản xuất thực tế:
3.2 Phân tích cây quyết định về hoạch định năng lực sản xuất:
D – XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM NHÀ MÁY
I/ MỤC ĐÍCH, VAI TRÒ XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM NHÀ MÁY.
1.1 Mục đích của xác định địa điểm
1.2 Tầm quan trọng của xác định địa điểm
1.3 Quy trình tổ chức xác định địa điểm
II/ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC CHỌN ĐỊA ĐIỂM
2.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn vùng.
2.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến chọn địa điểm.
2.3 Xu hướng định vị các doanh nghiệp hiện nay trên thế giới.
III/ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM
3.1 Phương pháp dùng trọng số đơn giản.
3.2 Phương pháp toạ độ trung tâm.
3.3 Phương pháp bài toán vận tải.
E – BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
I/ MỤC TIÊU CỦA BỐ TRÍ MẶT BẰNG:
2.1 Các kiểu bố trí mặt bằng sản xuất:
2.2 Phương pháp phân tích bố trí mặt bằng sản xuất.
3.1 Các kiểu bố trí mặt bằng dịch vụ:
3.2 Phân tích bố trí mặt bằng dịch vụ:
F – HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
I/ Mục tiêu và sự cần thiết của hoạch định tổng hợp
1.1 Đối tượng và phạm vi của hoạch định tổng hợp
1.2 Mục tiêu của hoạch định tổng hợp
1.3 Sự cần thiết của hoạch định tổng hợp
2.1 Các kế hoạch trong hoạch định tổng hợp.
2.2 Phương pháp hoạch định tổng hợp.
III/ LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT CHÍNH:
3.1 Mục tiêu của lịch trình sản xuất:
3.2 Mốc thời gian trong lịch trình sản xuất:
3.3 Qui trình xây dựng lịch trình sản xuất:
G – HOẠCH ĐỊNH TỒN KHO
I/ MỘT SỐ KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN TỒN KHO:
1. Hệ thống tồn kho:
2. Các quan điểm khác nhau về lượng tồn kho.
4. Kỹ thuật phân tích ABC trong phân loại hàng tồn kho:
1. Khái niệm về tồn kho đúng thời điểm
2. Những nguyên nhân chậm trễ của quá trình cung ứng.
3. Biện pháp giảm tồn kho trong các giai đoạn.
III/ CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO
1. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ−Economic Order Quantity)
2. Mô hình lượng đặt hàng theo lô sản xuất (POQ−Prodution Order Quantity).
3. Mô hình EOQ, POQ với chiết khấu theo số lượng:
4. Ứng dụng mô hình phân tích biên tế để xác định lượng dự trữ.